
Trọn gói dịch vụ Taxi sân bay
Không mất thêm chi phí phát sinh
Không mất thêm chi phí phát sinh
Tỉnh/Thành phố | Xe 4 chỗ (VNĐ) | Xe 7 chỗ (VNĐ) | Xe 16 chỗ (VNĐ) |
---|---|---|---|
Taxi Vĩnh Hy đi Sân bay Cam Ranh | 550.000 – 700.000 | 600.000 – 800.000 | 1.200.000 – 1.500.000 |
Taxi Vĩnh Hy đi TP. Nha Trang | 900.000 | 1.000.000 | 1.200.000 |
Taxi Vĩnh Hy đi Phan Rang / Ga Tháp Chàm | 500.000 | 600.000 | 900.000 |
Taxi Vĩnh Hy đi Bãi Kinh / Bình Hưng | 400.000 | 450.000 | 600.000 |
Taxi Vĩnh Hy đi Bình Tiên / Bình Lập | 400.000 | 450.000 | 600.000 |
Tỉnh/Thành phố | Xe 4 chỗ (VNĐ) | Xe 7 chỗ (VNĐ) | Xe 16 chỗ (VNĐ) | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
Taxi Vĩnh Hy → Đà Lạt | 160 km | 1.600.000 | 1.800.000 | Đi đường Đơn Dương |
Taxi Vĩnh Hy → TP. Hồ Chí Minh | 340 km | 3.400.000 | 3.800.000 | Qua Phan Thiết – QL1A |
Taxi Vĩnh Hy → Phan Thiết | 180 km | 1.800.000 | 2.000.000 | Qua Mũi Né – Hòn Rơm |
Taxi Vĩnh Hy → Cam Lâm (Vinpearl) | 80 km | 800.000 | 900.000 | |
Taxi Vĩnh Hy → Tuy Hòa (Phú Yên) | 210 km | 2.100.000 | 2.400.000 | |
Taxi Vĩnh Hy → Quy Nhơn | 370 km | 3.700.000 | 4.200.000 | |
Taxi Vĩnh Hy → Buôn Ma Thuột | 280 km | 2.800.000 | 3.200.000 | |
Taxi Vĩnh Hy → Sân bay Liên Khương | 170 km | 1.700.000 | 1.900.000 | Thuận tiện khách bay về |
Taxi Vĩnh Hy → Nha Trang | 120 km | 1.200.000 | 1.400.000 |
Tỉnh/Thành phố | Xe 4 chỗ (VNĐ) | Xe 7 chỗ (VNĐ) | Xe 16 chỗ (VNĐ) | Khoảng cách (km) |
---|---|---|---|---|
TP. Hồ Chí Minh (Sài Gòn) | 2.800.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | ~330km |
Hà Nội | 10.500.000 | 11.500.000 | 14.500.000 | ~1.400km |
Đà Nẵng | 6.500.000 | 7.200.000 | 9.000.000 | ~650km |
Nha Trang | 900.000 | 1.000.000 | 2.300.000 | ~100km |
Đà Lạt | 1.000.000 | 1.100.000 | 2.500.000 | ~130km |
Mũi Né (Phan Thiết) | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | ~150km |
Vũng Tàu | 2.700.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | ~300km |
Cần Thơ | 4.800.000 | 5.200.000 | 6.500.000 | ~400km |
Phú Yên (Tuy Hòa) | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.500.000 | ~200km |
Bình Định (Quy Nhơn) | 3.800.000 | 4.200.000 | 5.500.000 | ~300km |
Gia Lai (Pleiku) | 5.500.000 | 6.000.000 | 7.500.000 | ~450km |
Đăk Lăk (Buôn Ma Thuột) | 4.500.000 | 4.900.000 | 6.000.000 | ~350km |
Đồng Nai | 3.200.000 | 3.600.000 | 4.500.000 | ~280km |
Bình Dương | 3.500.000 | 3.900.000 | 5.000.000 | ~310km |
Tây Ninh | 4.000.000 | 4.400.000 | 5.500.000 | ~350km |
Cà Mau | 7.800.000 | 8.500.000 | 10.500.000 | ~700km |
Bạc Liêu | 6.500.000 | 7.200.000 | 9.000.000 | ~600km |
Sóc Trăng | 6.200.000 | 6.800.000 | 8.500.000 | ~580km |
Kiên Giang (Rạch Giá) | 7.200.000 | 7.800.000 | 9.500.000 | ~650km |
Tây Ninh | 4.000.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | ~350km |
Tỉnh/Thành phố | Xe 4 chỗ (VNĐ) | Xe 7 chỗ (VNĐ) | Xe 16 chỗ (VNĐ) | Khoảng cách (km) |
---|---|---|---|---|
TP. Hồ Chí Minh (Sài Gòn) | 3.900.000 | 4.500.000 | 5.800.000 | ~400km |
Hà Nội | 11.500.000 | 12.500.000 | 15.500.000 | ~1.500km |
Đà Nẵng | 6.800.000 | 7.500.000 | 9.500.000 | ~600km |
Phan Rang – Ninh Thuận | 500.000 | 600.000 | 1.500.000 | ~60km |
Đà Lạt | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.500.000 | ~140km |
Mũi Né (Phan Thiết) | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.200.000 | ~180km |
Vũng Tàu | 3.800.000 | 4.200.000 | 5.500.000 | ~350km |
Cần Thơ | 5.000.000 | 5.500.000 | 7.000.000 | ~450km |
Phú Yên (Tuy Hòa) | 2.700.000 | 3.000.000 | 3.800.000 | ~200km |
Bình Định (Quy Nhơn) | 3.900.000 | 4.500.000 | 5.800.000 | ~350km |
Tỉnh/Thành phố | Xe 4 chỗ (VNĐ) | Xe 7 chỗ (VNĐ) | Xe 16 chỗ (VNĐ) | Khoảng cách (km) |
---|---|---|---|---|
Gia Lai (Pleiku) | 5.800.000 | 6.500.000 | 8.000.000 | ~500km |
Đăk Lăk (Buôn Ma Thuột) | 4.700.000 | 5.200.000 | 6.500.000 | ~400km |
Đồng Nai | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.200.000 | ~320km |
Bình Dương | 3.800.000 | 4.300.000 | 5.500.000 | ~350km |
Tây Ninh | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.500.000 | ~380km |
Cà Mau | 8.000.000 | 8.800.000 | 11.000.000 | ~750km |
Bạc Liêu | 6.800.000 | 7.500.000 | 9.500.000 | ~620km |
Sóc Trăng | 6.500.000 | 7.200.000 | 9.000.000 | ~600km |
Kiên Giang (Rạch Giá) | 7.500.000 | 8.200.000 | 10.000.000 | ~670km |
Tỉnh/Thành phố | Xe 4 chỗ (VNĐ) | Xe 7 chỗ (VNĐ) | Xe 16 chỗ (VNĐ) | Khoảng cách (km) |
---|---|---|---|---|
TP. Hồ Chí Minh (Sài Gòn) | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 | ~300km |
Nha Trang (Khánh Hòa) | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.200.000 | ~140km |
Phan Rang – Ninh Thuận | 1.100.000 | 1.200.000 | 3.000.000 | ~110km |
Mũi Né (Phan Thiết) | 2.800.000 | 3.200.000 | 4.000.000 | ~180km |
Đà Nẵng | 7.500.000 | 8.500.000 | 10.500.000 | ~650km |
Bình Thuận | 3.200.000 | 3.800.000 | 4.800.000 | ~200km |
Đồng Nai | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.500.000 | ~270km |
Bình Dương | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.200.000 | ~310km |
Tây Ninh | 4.200.000 | 4.800.000 | 6.000.000 | ~350km |
Cần Thơ | 5.500.000 | 6.200.000 | 8.000.000 | ~400km |
Tỉnh/Thành phố | Xe 4 chỗ (VNĐ) | Xe 7 chỗ (VNĐ) | Xe 16 chỗ (VNĐ) | Khoảng cách (km) |
---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 3.800.000 | 4.300.000 | 5.500.000 | ~280km |
Gia Lai (Pleiku) | 5.500.000 | 6.200.000 | 8.000.000 | ~480km |
Đăk Lăk (Buôn Ma Thuột) | 3.800.000 | 4.500.000 | 5.500.000 | ~220km |
Đắk Nông | 4.500.000 | 5.200.000 | 6.500.000 | ~320km |
Phú Yên (Tuy Hòa) | 3.200.000 | 3.800.000 | 4.800.000 | ~210km |
Bình Định (Quy Nhơn) | 4.500.000 | 5.200.000 | 6.800.000 | ~350km |
Cà Mau | 9.000.000 | 10.000.000 | 12.000.000 | ~700km |
Bạc Liêu | 7.500.000 | 8.200.000 | 10.000.000 | ~600km |
Sóc Trăng | 7.200.000 | 7.800.000 | 9.500.000 | ~580km |
Kiên Giang (Rạch Giá) | 8.500.000 | 9.200.000 | 11.500.000 | ~670km |
Tỉnh/Thành phố | Khoảng cách (km) | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
TP. Biên Hòa (Đồng Nai) | 30km | 600.000 – 800.000 |
TP. Thủ Dầu Một (Bình Dương) | 35km | 700.000 – 900.000 |
TP. Tây Ninh (Tây Ninh) | 100km | 1.500.000 – 1.800.000 |
TP. Bà Rịa (Bà Rịa – Vũng Tàu) | 90km | 1.400.000 – 1.700.000 |
TP. Vũng Tàu (Bà Rịa – Vũng Tàu) | 110km | 1.600.000 – 2.000.000 |
TP. Phan Thiết (Bình Thuận) | 200km | 2.500.000 – 3.000.000 |
Tỉnh/Thành phố | Khoảng cách (km) | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
TP. Mỹ Tho (Tiền Giang) | 70km | 1.000.000 – 1.300.000 |
TP. Bến Tre (Bến Tre) | 85km | 1.200.000 – 1.500.000 |
TP. Vĩnh Long (Vĩnh Long) | 130km | 1.800.000 – 2.200.000 |
TP. Cần Thơ (Cần Thơ) | 170km | 2.200.000 – 2.700.000 |
TP. Long Xuyên (An Giang) | 190km | 2.500.000 – 3.000.000 |
TP. Rạch Giá (Kiên Giang) | 250km | 3.500.000 – 4.000.000 |
TP. Cà Mau (Cà Mau) | 320 km | 4.500.000 – 5.000.000 |
Tỉnh/Thành phố | Khoảng cách (km) | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
TP. Nha Trang (Khánh Hòa) | 450 km | 5.500.000 – 6.500.000 |
TP. Phan Rang (Ninh Thuận) | 350 km | 2.800.000 – 3.000.000 |
TP. Đà Lạt (Lâm Đồng) | 300km | 4.000.000 – 4.500.000 |
TP. Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) | 350 km | 5.000.000 – 5.500.000 |
TP. Pleiku (Gia Lai) | 600km | 7.500.000 – 8.500.000 |
TP. Quy Nhơn (Bình Định) | 650 km | 8.000.000 – 9.000.000 |
Chỉ với 1 click hoặc một cuộc gọi đặt xe. Nhân viện trực cuộc gọi 24/24.
Tất cả các xe đưa đón đều là xe đạt chuẩn chất lượng cao.
Chúng tôi cam kết giá cước của chúng tôi luôn rẻ hơn thị trường.
Có hóa đơn VAT điện tử dành cho khách hàng có nhu cầu.
Taxi Vĩnh Hy – Giải pháp di chuyển an toàn, chuyên nghiệp và đẳng cấp tại Ninh Thuận Trong những năm
Đặt taxi Cà Ná uy tín tại Ninh Thuận – Có xe ngay, không chờ đợi Giới thiệu về khu vực
Dịch Vụ Xe Hợp Đồng Ninh Thuận – Taxi Vĩnh Hy: Giải Pháp Di Chuyển An Toàn, Tiện Lợi Và Tiết
Taxi Cà Ná – Giải pháp di chuyển thông minh, an toàn và tiết kiệm nhất hiện nay Bạn đang tìm
I.Taxi Vĩnh Hy – Trải Nghiệm Di Chuyển Cao Cấp, Giá Cả Phải Chăng, Dịch Vụ Đáng Tin Cậy 1. Giới
Taxi Phan Rang – Taxi Vĩnh Hy: Hành Trình An Toàn, Giá Trị Đích Thực Tại Ninh Thuận Bạn đang chuẩn
✨ Dịch vụ taxi Ninh Thuận đi các tỉnh – An toàn, nhanh chóng, giá trọn gói minh bạch – Gọi
Vườn quốc gia Phước Bình là một điểm đến du lịch sinh thái hấp dẫn tại Ninh Thuận, với cảnh quan thiên
Với phương châm: “Đồng hành cùng lớn mạnh” và với mức giá dịch vụ cạnh tranh, chúng tôi tin tưởng và rất hận hạnh được trở thành đối tác mới và lâu dài của Quý khách. Chúng tôi có đội ngũ lái xe được tuyển chọn và đào tạo bài bản, chuyên nghiệp, lịch thiệp đặt trách nhiệm an toàn lên hàng đầu. Dàn xe đời mới, chất lượng cao của các hãng xe có thương hiệu toàn cầu chắc chắn sẽ làm hài lòng Quý khách hàng
Là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ đón tiễn sân bay và đường dài uy tín nhất hiện nay, chúng tôi vẫn luôn không ngừng cải thiện quy trình hoạt động, mở rộng mạng lưới hoạt động và nâng cao chất lượng đội ngũ xe và lái xe để đáp ứng nhu cầu khách hàng ngày một tốt hơn.